Bộ điều khiển CoreStation-CS40
CoreStation là một bộ điều khiển kiểm soát thông minh của Suprema phát huy tối đa lợi ích của công nghệ sinh trắc học trên các hệ thống kiểm soát truy cập tập trung. Cho các hệ thống quy mô lớn, CoreStation xử lý tới 500.000 người dùng, tốc độ xác thực vân tay đáng kinh ngạc lên tới 400.000 match/giây. Với hiệu suất cao, công nghệ sinh trắc học nhanh nhạy, giao tiếp Ethernet, CoreStation có khả năng cung cấp đầy đủ tính năng của nền tảng phần mềm Biostar2.
Tính năng
Kiểm soát hệ thống tập trung
Dữ liệu người dùng bao gồm thông tin người dùng, thông tin dữ liệu vân tay đều được lưu trữ, quản lý tập trung trên CoreStation
Đầy đủ tính năng bộ điều khiển cùng công nghệ xác thực vân tay
Đa cổng kết nối tới đầu đọc thẻ và đầu đọc vân tay
Ngoài kết nối tới đầu đọc thẻ, đầu đọc vân tay, CoreStation hỗ trợ điều khiển khóa, cảm biến, Exit và các thiết bị cảnh báo
Ứng dụng quy mô lớn
Khả năng bảo mật mạnh mẽ
Dữ liệu sinh trắc học và dữ liệu phân quyền truy cập được lưu trữ tập trung.
Không có kết nối Ethernet đến các thiết bị Slave.
Giao tiếp an toàn qua TLS 1.2
Không có dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị Slave.
Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AES-256.
Tính linh hoạt và khả năng mở rộng của hệ thống
Tương thích tiêu chuẩn OSDP 2.0
Tích hợp điều khiển thang máy với tùy chọn mô đun OM-120
Hỗ trợ kiểm soát tối đa 132 cửa với tùy chọn mở rộng cùng DM-20 và Secure I/O2. (132 x đầu đọc Wiegand / 64 x đầu đọc RS-485
Cho phép đầu đọc Wiegand bên thứ 3 kết nối tới
Hỗ trợ 4 kênh kết nối điều khiển đầu đọc, (Wiegand, RS-485, rơle, đầu vào, đầu ra, Cấp nguồn, AUX)
Tận dụng hệ thống dây hiện có
Xác thực đồng thời lên tới 8 thiết bị trong 1 giây
Cấu hình
Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm CoreStation | CS-40 | |
Khả năng lưu trữ (Vân tay) | Xác thực (1:1) *Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng | 500000 |
Xác thực (1:N) *Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng | 100000 | |
Vân tay/người dùng tối đa | 10 | |
Nhật kí văn bản (Bản ghi) | 5000000 | |
Nhật kí hình ảnh (Ảnh) | Không hỗ trợ | |
Phần cứng | Chíp xử lý CPU | 1.4 GHz Octa Core |
Bộ nhớ | 8GB Flash + 1GB RAM | |
Kiểu màn hình LCD | Không hỗ trợ | |
LED | Multi-color | |
Âm thanh | Không hỗ trợ | |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C ~ 50°C | |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C ~ 70°C | |
Độ ẩm hoạt động | 0% ~ 80%, Không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu kho | 0% ~ 95%, Không ngưng tụ | |
Trọng lượng | 415 g | |
Kích thước (WxHxD, mm) | 150 x 214 x 21 | |
Tamper | Tùy chọn thiết bị nguồn ENCR-10 | |
Chứng chỉ | CE, KC, RoHS, REACH, WEEE | |
Truyền thông | Wi-fi | Không hỗ trợ |
Ethernet | 10/100 Mbps, auto MDI/MDI-X | |
RS- 485 | 5 ch | |
Wiegand | 4 ch | |
Rơ le | 4 relays | |
USB | Không hỗ trợ | |
Thẻ SD | Không hỗ trợ | |
PoE (Power over Ethernet) | Không hỗ trợ | |
Hệ thống liên lạc (micro, loa) | Không hỗ trợ | |
Chứng chỉ giao tiếp truyền thông RS-485 | OSDP V2 Compliant | |
Tín hiệu vào được giám sát | 8 ch(Có thể lựa chọn TTL input) | |
Đầu ra TTL | 8 ch | |
Đầu vào AUX | 2 ch(AC POWER FAIL, TAMPER) | |
Nguồn cấp | Nguồn Adapter | DC 12 V |
Khả năng mở rộng | Tối đa kết nối thiết bị Slave | Tối đa 64 thiết bị (Tối đa 31 thiết bị trên đường truyền) |
Tối đa kết nối thiết bị Wiegand | Tối đa 132 thiết bị ( Mở rộng cùng DM-20) |